Sửa trang

Xe SUV

TOYOTA YARIS CROSS HEV

  • Kích thước tổng thể (DxRxC): 4.310 x 1.770 x 1.615 mm
  • Chiều dài cơ sở: 2.620 mm
  • Khoảng sáng gầm xe: ~170 mm
  • Số chỗ ngồi: 5 chỗ
  • Động cơ:
    • 1.5L xăng 3 xi-lanh (106 mã lực, 138 Nm)
    • 1.5L Hybrid (kết hợp xăng – điện ~116 mã lực)
  • Hộp số: CVT hoặc e-CVT (Hybrid)
  • Hệ dẫn động: Cầu trước (FWD) hoặc AWD (bản hybrid tùy chọn)
  • Dung tích bình nhiên liệu: 36–42 lít (tùy phiên bản)
  • Hệ thống treo:
    • Trước: MacPherson độc lập
    • Sau: Thanh xoắn bán phụ thuộc
Liên hệ

TOYOTA YARIS CROSS

  • Kích thước tổng thể (DxRxC): 4.310 x 1.770 x 1.615 mm
  • Chiều dài cơ sở: 2.620 mm
  • Khoảng sáng gầm xe: ~170 mm
  • Số chỗ ngồi: 5 chỗ
  • Động cơ:
    • 1.5L xăng 3 xi-lanh (106 mã lực, 138 Nm)
    • 1.5L Hybrid (kết hợp xăng – điện ~116 mã lực)
  • Hộp số: CVT hoặc e-CVT (Hybrid)
  • Hệ dẫn động: Cầu trước (FWD) hoặc AWD (bản hybrid tùy chọn)
  • Dung tích bình nhiên liệu: 36–42 lít (tùy phiên bản)
  • Hệ thống treo:
    • Trước: MacPherson độc lập
    • Sau: Thanh xoắn bán phụ thuộc
Liên hệ

FORTUNER 2.4 4X2 AT

  • Kích thước tổng thể (DxRxC): 4.795 x 1.855 x 1.835 mm
  • Chiều dài cơ sở: 2.745 mm
  • Khoảng sáng gầm xe: ~220 mm
  • Số chỗ ngồi: 7 chỗ
  • Động cơ: 2.8L Turbo Diesel (có khả năng tích hợp Mild Hybrid)
  • Công suất: ~204 mã lực
  • Mô-men xoắn: ~500 Nm
  • Hệ dẫn động: Cầu sau (RWD) hoặc 2 cầu (4WD)
  • Hộp số: Tự động 6 cấp (có thể nâng cấp lên 8AT)
  • Dung tích bình nhiên liệu: 80 lít
  • Hệ thống treo:
    • Trước: Độc lập tay đòn kép
    • Sau: Liên kết 4 điểm
Liên hệ

FORTUNER LEGENDER 2.4AT 4X2

  • Kích thước tổng thể (DxRxC): 4.795 x 1.855 x 1.835 mm
  • Chiều dài cơ sở: 2.745 mm
  • Khoảng sáng gầm xe: ~220 mm
  • Số chỗ ngồi: 7 chỗ
  • Động cơ: 2.8L Turbo Diesel (có khả năng tích hợp Mild Hybrid)
  • Công suất: ~204 mã lực
  • Mô-men xoắn: ~500 Nm
  • Hệ dẫn động: Cầu sau (RWD) hoặc 2 cầu (4WD)
  • Hộp số: Tự động 6 cấp (có thể nâng cấp lên 8AT)
  • Dung tích bình nhiên liệu: 80 lít
  • Hệ thống treo:
    • Trước: Độc lập tay đòn kép
    • Sau: Liên kết 4 điểm
Liên hệ

FORTUNER LEGENDER 2.8AT 4X4

  • Kích thước tổng thể (DxRxC): 4.795 x 1.855 x 1.835 mm
  • Chiều dài cơ sở: 2.745 mm
  • Khoảng sáng gầm xe: ~220 mm
  • Số chỗ ngồi: 7 chỗ
  • Động cơ: 2.8L Turbo Diesel (có khả năng tích hợp Mild Hybrid)
  • Công suất: ~204 mã lực
  • Mô-men xoắn: ~500 Nm
  • Hệ dẫn động: Cầu sau (RWD) hoặc 2 cầu (4WD)
  • Hộp số: Tự động 6 cấp (có thể nâng cấp lên 8AT)
  • Dung tích bình nhiên liệu: 80 lít
  • Hệ thống treo:
    • Trước: Độc lập tay đòn kép
    • Sau: Liên kết 4 điểm
1.350.000.000 -7% 1.450.000.000

FORTUNER 2.7AT 4X2

  • Kích thước tổng thể (DxRxC): 4.795 x 1.855 x 1.835 mm
  • Chiều dài cơ sở: 2.745 mm
  • Khoảng sáng gầm xe: ~220 mm
  • Số chỗ ngồi: 7 chỗ
  • Động cơ: 2.8L Turbo Diesel (có khả năng tích hợp Mild Hybrid)
  • Công suất: ~204 mã lực
  • Mô-men xoắn: ~500 Nm
  • Hệ dẫn động: Cầu sau (RWD) hoặc 2 cầu (4WD)
  • Hộp số: Tự động 6 cấp (có thể nâng cấp lên 8AT)
  • Dung tích bình nhiên liệu: 80 lít
  • Hệ thống treo:
    • Trước: Độc lập tay đòn kép
    • Sau: Liên kết 4 điểm
Liên hệ

FORTUNER LEGENDER 2.7AT 4X2

  • Kích thước tổng thể (DxRxC): 4.795 x 1.855 x 1.835 mm
  • Chiều dài cơ sở: 2.745 mm
  • Khoảng sáng gầm xe: ~220 mm
  • Số chỗ ngồi: 7 chỗ
  • Động cơ: 2.8L Turbo Diesel (có khả năng tích hợp Mild Hybrid)
  • Công suất: ~204 mã lực
  • Mô-men xoắn: ~500 Nm
  • Hệ dẫn động: Cầu sau (RWD) hoặc 2 cầu (4WD)
  • Hộp số: Tự động 6 cấp (có thể nâng cấp lên 8AT)
  • Dung tích bình nhiên liệu: 80 lít
  • Hệ thống treo:
    • Trước: Độc lập tay đòn kép
    • Sau: Liên kết 4 điểm
Liên hệ

FORTUNER 2.7AT 4X4

  • Kích thước tổng thể (DxRxC): 4.795 x 1.855 x 1.835 mm
  • Chiều dài cơ sở: 2.745 mm
  • Khoảng sáng gầm xe: ~220 mm
  • Số chỗ ngồi: 7 chỗ
  • Động cơ: 2.8L Turbo Diesel (có khả năng tích hợp Mild Hybrid)
  • Công suất: ~204 mã lực
  • Mô-men xoắn: ~500 Nm
  • Hệ dẫn động: Cầu sau (RWD) hoặc 2 cầu (4WD)
  • Hộp số: Tự động 6 cấp (có thể nâng cấp lên 8AT)
  • Dung tích bình nhiên liệu: 80 lít
  • Hệ thống treo:
    • Trước: Độc lập tay đòn kép
    • Sau: Liên kết 4 điểm
Liên hệ

Toyota Raize

  • Kích thước tổng thể (DxRxC): 4.030 x 1.710 x 1.605 mm
  • Chiều dài cơ sở: 2.525 mm
  • Khoảng sáng gầm xe: 200 mm
  • Số chỗ ngồi: 5 chỗ
  • Động cơ:
    • 1.0L Turbo (98 mã lực, 140 Nm)
    • 1.2L hút khí tự nhiên (88 mã lực, 113 Nm)
  • Hộp số: D-CVT (vô cấp kép) hoặc số sàn 5 cấp (bản tiêu chuẩn)
  • Hệ dẫn động: Cầu trước (FWD)
  • Dung tích bình nhiên liệu: 36 lít
  • Hệ thống treo:
    • Trước: MacPherson độc lập
    • Sau: Dầm xoắn bán phụ thuộc
Liên hệ

TOYOTA COROLA CROSS 1.8V

  • Kích thước tổng thể (DxRxC): 4.460 x 1.825 x 1.620 mm
  • Chiều dài cơ sở: 2.640 mm
  • Khoảng sáng gầm xe: 161 mm
  • Số chỗ ngồi: 5 chỗ
  • Động cơ:
    • 1.8L xăng (140 mã lực)
    • 1.8L Hybrid (122 mã lực tổng hợp)
  • Hộp số: CVT (vô cấp) hoặc e-CVT (bản Hybrid)
  • Hệ dẫn động: Cầu trước (FWD)
  • Dung tích bình nhiên liệu:
    • 36 lít (bản Hybrid)
    • 47 lít (bản xăng)
  • Hệ thống treo:
    • Trước: MacPherson độc lập
    • Sau: Dầm xoắn bán phụ thuộc
Liên hệ

TOYOTA COROLA CROSS 1.8HEV

  • Kích thước tổng thể (DxRxC): 4.460 x 1.825 x 1.620 mm
  • Chiều dài cơ sở: 2.640 mm
  • Khoảng sáng gầm xe: 161 mm
  • Số chỗ ngồi: 5 chỗ
  • Động cơ:
    • 1.8L xăng (140 mã lực)
    • 1.8L Hybrid (122 mã lực tổng hợp)
  • Hộp số: CVT (vô cấp) hoặc e-CVT (bản Hybrid)
  • Hệ dẫn động: Cầu trước (FWD)
  • Dung tích bình nhiên liệu:
    • 36 lít (bản Hybrid)
    • 47 lít (bản xăng)
  • Hệ thống treo:
    • Trước: MacPherson độc lập
    • Sau: Dầm xoắn bán phụ thuộc
Liên hệ

TOYOTA LAND CRUISER PRADO

  • Kích thước tổng thể (DxRxC): 4.920 x 1.980 x 1.860 mm
  • Chiều dài cơ sở: 2.850 mm
  • Khoảng sáng gầm xe: ~220 mm
  • Số chỗ ngồi: 7 chỗ
  • Động cơ: 2.4L I4 Turbo Hybrid (xăng + điện)
  • Công suất tối đa: ~326 mã lực
  • Mô-men xoắn cực đại: ~630 Nm
  • Hộp số: Tự động 8 cấp (8AT)
  • Hệ dẫn động: 4 bánh toàn thời gian (AWD/4WD)
  • Nền tảng khung gầm: TNGA-F mới (dùng chung với Land Cruiser 300)
  • Dung tích bình nhiên liệu: ~87 lít
Liên hệ

TOYOTA LAND CRUISER

  • Kích thước tổng thể (DxRxC): 5.130 x 1.980 x 1.945 mm
  • Chiều dài cơ sở: 2.850 mm
  • Khoảng sáng gầm xe: ~230 mm
  • Số chỗ ngồi: 7 chỗ
  • Động cơ: 3.5L V6 Twin-Turbo xăng hoặc Diesel Hybrid (tùy thị trường)
  • Công suất tối đa: ~409 mã lực (bản xăng twin-turbo)
  • Mô-men xoắn cực đại: ~650 Nm
  • Hộp số: Tự động 10 cấp (10AT)
  • Hệ dẫn động: 4 bánh toàn thời gian (4WD Full-Time)
  • Hệ thống treo:
    • Trước: Độc lập tay đòn kép
    • Sau: Liên kết đa điểm
  • Dung tích bình nhiên liệu: ~110 lít
Liên hệ
HÌNH ẢNH BÀN GIAO THỰC TẾ
Hình ảnh thực tế sản phẩm giúp khách hàng dễ dàng đánh giá dịch vụ, mang lại sự tin tưởng khi lựa chọn Chuyên Gia Xe.
Xem Ảnh Lớn
Xem Ảnh Lớn
Xem Ảnh Lớn
Xem Ảnh Lớn
Xem Ảnh Lớn
Xem Ảnh Lớn
Xem Ảnh Lớn
Xem Ảnh Lớn
Xem Ảnh Lớn
Xem Ảnh Lớn
Xem Ảnh Lớn
Xem Ảnh Lớn
Xem Ảnh Lớn
Xem Ảnh Lớn
Xem Ảnh Lớn
Xem Ảnh Lớn
Xem Ảnh Lớn
Xem Ảnh Lớn
Xem Ảnh Lớn
Xem Ảnh Lớn
Xem Ảnh Lớn
Xem Ảnh Lớn
Xem Ảnh Lớn
Xem Ảnh Lớn
HƠN 100+ KHÁCH HÀNG ĐÃ HÀI LÒNG
Cám ơn quý khách hàng đã ủng hộ CHUYÊN GIA XE trong suốt thời gian vừa qua
anh Duy
Anh rất hài lòng được Mr Sơn Toyota Bắc Giang hỗ trợ thông tin và thủ tục lấy xe nhanh. Bên em cũng giúp anh tham gia các khóa hướng dẫn sử dụng chăm sóc xe trong quá trình vận hành xe của đại lý nên dù mới vận hành xe nhưng anh cũng tự tin hơn.
Vợ chồng chú Khanh
Raize là mẫu xe anh khá ưng ý, anh muốn mua nhưng xe ít hàng và không có màu đen anh ưng ý. Anh liên hệ với Mr Đình Sơn Toyota Bắc Giang hỗ trợ rất nhanh chóng để nhận đúng màu xe ưng ý, anh rất hài lòng vì có xe đi lại luôn phục vụ công việc. Cảm ơn Sơn đã luôn support anh !
Anh Tuấn
Tôi rất hài lòng khi mua xe tại Toyota Bắc Giang. Nhân viên tư vấn cực kỳ nhiệt tình, giúp tôi chọn được chiếc xe đúng nhu cầu và ngân sách. Thủ tục nhanh gọn, xe giao đúng hẹn. Rất đáng tin cậy!"
 anh Hướng
Cảm ơn MR Sơn Toyota Bắc Giang đã hỗ trợ tận tình từ lúc chọn xe đến hoàn tất hồ sơ vay mua. Tôi đã chọn được chiếc Toyota Vios đẹp, giá tốt và còn được hỗ trợ làm biển số. Dịch vụ quá chuyên nghiệp!
CÂU HỎI THƯỜNG GẶP
Gi ải đáp các thắc mắc liên quan đến thủ tục mua xe
Việc chọn mua xe mới hay xe cũ phụ thuộc vào ngân sách, mục đích sử dụng và nhu cầu cá nhân. Xe mới có bảo hành chính hãng, công nghệ hiện đại, trong khi xe cũ giúp tiết kiệm chi phí và thuế trước bạ.

Bạn cần chuẩn bị: CMND/CCCD, hộ khẩu (hoặc KT3), giấy đăng ký kết hôn (nếu có), và tài liệu chứng minh thu nhập (nếu mua trả góp).

Lãi suất trả góp tùy thuộc vào ngân hàng và thời hạn vay, thường dao động từ 7%–10%/năm. Thủ tục đơn giản, thời gian xét duyệt nhanh và được hỗ trợ bởi nhân viên bán hàng.
Thời gian nhận xe thường từ 2–7 ngày, tùy vào tình trạng sẵn có của xe, hình thức thanh toán và thủ tục đăng ký xe.
Tất cả xe mới đều được bảo hành chính hãng (thường 3 năm hoặc 100.000 km). Xe cũ cũng có thể được bảo hành tùy theo chính sách của đại lý.
Hoàn toàn có. Chúng tôi luôn khuyến khích khách hàng lái thử để cảm nhận thực tế trước khi đưa ra quyết định.
GỬI THÔNG TIN LIÊN HỆ CHO CHÚNG TÔI
Hà NộiHồ Chí MinhHải PhòngQuảng Ninh
Gửi thông tin