Sửa trang

Xe Thương Mại

Ford Transit 2025

  • Kích thước tổng thể (DxRxC): 5.980 x 2.060 x 2.600 mm
  • Chiều dài cơ sở: 3.750 mm
  • Khoảng sáng gầm xe: ~170 mm
  • Số chỗ ngồi: 16 chỗ
  • Động cơ: Diesel 2.2L TDCi, Turbo tăng áp
  • Công suất tối đa: ~136 mã lực tại 3.500 vòng/phút
  • Mô-men xoắn cực đại: ~385 Nm tại 1.600–2.000 vòng/phút
  • Hộp số: Số sàn 6 cấp
  • Hệ dẫn động: Cầu sau (RWD)
  • Dung tích bình nhiên liệu: 80 lít
  • Tiêu chuẩn khí thải: Euro 5 / Euro 6 (tùy thị trường)
900.000.000

Ford Ranger 2025

  • Kích thước tổng thể (DxRxC): 5.370 x 1.918 x 1.884 mm
  • Chiều dài cơ sở: 3.270 mm
  • Khoảng sáng gầm xe: ~235 mm
  • Số chỗ ngồi: 5 chỗ (cabin đôi)
  • Động cơ:
    • 2.0L Bi-Turbo Diesel (210 mã lực, 500 Nm)
    • 2.0L Turbo Diesel (170 mã lực, 405 Nm)
    • V6 3.0L Turbo Diesel (bản Raptor, ~250 mã lực)
  • Hộp số: Tự động 10 cấp hoặc số sàn 6 cấp (tùy phiên bản)
  • Hệ dẫn động: 1 cầu hoặc 2 cầu (4x4)
  • Dung tích thùng nhiên liệu: 80 lít
  • Tải trọng: ~950–1.000 kg
  • Khả năng lội nước: ~800 mm
707.000.000

Ford Ranger Raptop 2025

  • Kích thước tổng thể (DxRxC): 5.370 x 1.918 x 1.922 mm
  • Chiều dài cơ sở: 3.270 mm
  • Khoảng sáng gầm xe: 272 mm
  • Số chỗ ngồi: 5 chỗ (Cabin đôi)
  • Động cơ: 3.0L V6 Twin-Turbo EcoBoost
  • Công suất tối đa: 397 mã lực
  • Mô-men xoắn cực đại: 583 Nm
  • Hộp số: Tự động 10 cấp điện tử
  • Hệ dẫn động: 4 bánh toàn thời gian (4WD) với khóa vi sai trước & sau
  • Hệ thống treo: Hiệu suất cao với giảm xóc FOX 2.5 Live Valve
  • Chế độ lái: 7 chế độ địa hình (Normal, Sport, Slippery, Rock Crawl, Mud/Ruts, Sand, Baja)
  • Hệ thống phanh: Phanh đĩa hiệu suất cao, đục lỗ tản nhiệt
  • Dung tích bình nhiên liệu: 80 lít
  • Khả năng lội nước: 850 mm
1.299.000.000

Ford Transit Limousine 2025

  • Kích thước tổng thể (DxRxC): 5.980 x 2.060 x 2.600 mm
  • Chiều dài cơ sở: 3.750 mm
  • Khoảng sáng gầm xe: ~165 mm
  • Số chỗ ngồi: 10–12 chỗ (tùy phiên bản Limousine độ)
  • Động cơ: Diesel 2.2L TDCi Turbo tăng áp
  • Công suất tối đa: ~136 mã lực tại 3.500 vòng/phút
  • Mô-men xoắn cực đại: ~385 Nm tại 1.600–2.000 vòng/phút
  • Hộp số: Số sàn 6 cấp
  • Hệ dẫn động: Cầu sau (RWD)
  • Dung tích bình nhiên liệu: 80 lít
  • Tiêu chuẩn khí thải: Euro 5
1.379.000.000
HÌNH ẢNH BÀN GIAO THỰC TẾ
Hình ảnh thực tế sản phẩm giúp khách hàng dễ dàng đánh giá dịch vụ, mang lại sự tin tưởng khi lựa chọn Chuyên Gia Xe.
Xem Ảnh Lớn
Xem Ảnh Lớn
Xem Ảnh Lớn
Xem Ảnh Lớn
Xem Ảnh Lớn
Xem Ảnh Lớn
Xem Ảnh Lớn
Xem Ảnh Lớn
Xem Ảnh Lớn
Xem Ảnh Lớn
Xem Ảnh Lớn
Xem Ảnh Lớn
Xem Ảnh Lớn
Xem Ảnh Lớn
Xem Ảnh Lớn
Xem Ảnh Lớn
Xem Ảnh Lớn
Xem Ảnh Lớn
Xem Ảnh Lớn
Xem Ảnh Lớn
Xem Ảnh Lớn
Xem Ảnh Lớn
Xem Ảnh Lớn
Xem Ảnh Lớn
HƠN 100+ KHÁCH HÀNG ĐÃ HÀI LÒNG
Cám ơn quý khách hàng đã ủng hộ CHUYÊN GIA XE trong suốt thời gian vừa qua
anh Duy
Anh rất hài lòng được Mr Sơn Toyota Bắc Giang hỗ trợ thông tin và thủ tục lấy xe nhanh. Bên em cũng giúp anh tham gia các khóa hướng dẫn sử dụng chăm sóc xe trong quá trình vận hành xe của đại lý nên dù mới vận hành xe nhưng anh cũng tự tin hơn.
Vợ chồng chú Khanh
Raize là mẫu xe anh khá ưng ý, anh muốn mua nhưng xe ít hàng và không có màu đen anh ưng ý. Anh liên hệ với Mr Đình Sơn Toyota Bắc Giang hỗ trợ rất nhanh chóng để nhận đúng màu xe ưng ý, anh rất hài lòng vì có xe đi lại luôn phục vụ công việc. Cảm ơn Sơn đã luôn support anh !
Anh Tuấn
Tôi rất hài lòng khi mua xe tại Toyota Bắc Giang. Nhân viên tư vấn cực kỳ nhiệt tình, giúp tôi chọn được chiếc xe đúng nhu cầu và ngân sách. Thủ tục nhanh gọn, xe giao đúng hẹn. Rất đáng tin cậy!"
 anh Hướng
Cảm ơn MR Sơn Toyota Bắc Giang đã hỗ trợ tận tình từ lúc chọn xe đến hoàn tất hồ sơ vay mua. Tôi đã chọn được chiếc Toyota Vios đẹp, giá tốt và còn được hỗ trợ làm biển số. Dịch vụ quá chuyên nghiệp!
CÂU HỎI THƯỜNG GẶP
Gi ải đáp các thắc mắc liên quan đến thủ tục mua xe
Việc chọn mua xe mới hay xe cũ phụ thuộc vào ngân sách, mục đích sử dụng và nhu cầu cá nhân. Xe mới có bảo hành chính hãng, công nghệ hiện đại, trong khi xe cũ giúp tiết kiệm chi phí và thuế trước bạ.

Bạn cần chuẩn bị: CMND/CCCD, hộ khẩu (hoặc KT3), giấy đăng ký kết hôn (nếu có), và tài liệu chứng minh thu nhập (nếu mua trả góp).

Lãi suất trả góp tùy thuộc vào ngân hàng và thời hạn vay, thường dao động từ 7%–10%/năm. Thủ tục đơn giản, thời gian xét duyệt nhanh và được hỗ trợ bởi nhân viên bán hàng.
Thời gian nhận xe thường từ 2–7 ngày, tùy vào tình trạng sẵn có của xe, hình thức thanh toán và thủ tục đăng ký xe.
Tất cả xe mới đều được bảo hành chính hãng (thường 3 năm hoặc 100.000 km). Xe cũ cũng có thể được bảo hành tùy theo chính sách của đại lý.
Hoàn toàn có. Chúng tôi luôn khuyến khích khách hàng lái thử để cảm nhận thực tế trước khi đưa ra quyết định.
GỬI THÔNG TIN LIÊN HỆ CHO CHÚNG TÔI
Hà NộiHồ Chí MinhHải PhòngQuảng Ninh
Gửi thông tin